Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cuồn cuộn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cuồn cuộn

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép, úp ngang trước tầm ngực, tay trái úp trên tay phải, sau đó hai bàn tay cuộn vòng vào nhau hoán đổi bàn tay ra vào ba vòng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

vat-va-4228

vất vả

Tay phải xòe úp ở giữa phần ngực trên rồi vuốt nhẹ từ trên xuống tới bụng ba lần đồng thời đầu gật theo.

cam-thu-3825

căm thù

Bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng đưa từ dưới lên ngang tai, rồi đưa xuống phía dưới tới ngang tầm bụng. Sau đó hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ thẳng đặt chếch về phía bên phải, đồng thời xoay một vòng từ trong ra ngoài.

yen-lang-4253

yên lặng

Ngón trỏ tay phải đặt thẳng đứng trước miệng rồi đưa bàn tay phải từ miệng ra phía ngoài, lòng bàn tay hướng ra ngoài.

ghe-ron-3947

ghê rợn

Bàn tay phải xòe ngửa, các ngón tay cong cong, đặt tay giữa ngực. Sau đó hai bàn tay nắm lại, cánh tay gập khuỷu áp sát hai bên hông rồi hơi rùng người và run run hai nắm tay.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

beo-1594

béo

(không có)

chay-mau-7311

Chảy máu

29 thg 8, 2020

tau-thuy-399

tàu thủy

(không có)

con-ech-6966

con ếch

31 thg 8, 2017

may-bay-383

máy bay

(không có)

sup-lo-7450

súp lơ

13 thg 5, 2021

ngua-o-2256

ngựa ô

(không có)

map-1741

mập

(không có)

ba-597

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.