Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ em rể
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ em rể
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

bà
Bàn tay phải hơi cong úp ra sau gáy. Tay trái vòng ra sau lưng, người hơi khom.

chị dâu
Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ nắm dái tai phải.Sau đó tay phải đánh chữ cái D.

thím
Đánh chữ cái “T”. Sau đó bàn tay phải khép, áp lòng bàn tay vào má.

anh hai
Các ngón tay phải chạm cằm, sau đó giơ hai ngón tay lên (ngón trỏ và ngón giữa)
Từ phổ biến

cặp sách
(không có)

tội nghiệp
4 thg 9, 2017

mắt
(không có)

Lây bệnh
3 thg 5, 2020

gà
(không có)

mập
(không có)

tỉnh
27 thg 3, 2021

con bươm bướm
31 thg 8, 2017

Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020

báo thức
(không có)