Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giữ gìn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giữ gìn

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép ngửa đặt trước tầm ngực , bàn tay phải khép úp vào lòng bàn tay trái, rồi kéo tay lướt nhẹ ra khỏi lòng bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

ban-2332

bán

Bàn tay trái ngửa đưa ra trước tầm bụng, bàn tay phải đánh chữ cái B đặt ngửa trên lòng bàn tay trái rồi hất tay phải ra khỏi lòng bàn tay trái hai lần.

be-mang-2375

bê (mang)

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ cong ra đặt hai tay lên hai bên hông đầu.Sau đó hai tay khép, lòng bàn tay khum đưa từ hai bên vào trước tầm ngực, hai bàn tay gần nhau.

kinh-nghiem-2734

kinh nghiệm

Tay phải khép, ngón cái hở ra, chấm đầu ngón cái ngay thái dương phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy tay ra trước đồng thời các ngón nắm lại, chỉa thẳng ngón cái lên.

goi-dau-2670

gội đầu

Đầu hơi cúi, hai tay xòe, đưa hai tay lên đầu, các đầu ngón chạm hờ trên đầu rồi cào nhiều lần.

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

trong-xanh-4210

trong xanh

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ chấm dưới mắt phải rồi đẩy về trái, đồng thời bàn tay úp xòe rộng ra và kéo khỏa sang phải.

min-mang-4061

mịn màng

Cánh tay trái úp ngang trước tầm ngực, bàn tay phải úp ngay khuỷu tay trái rồi vuốt nhẹ tay phải ra khỏi cánh tay trái.

cham-chi-3853

chăm chỉ

Hai bàn tay để ngửa sau đó đưa từ ngoài vào trong hai lần.

can-bang-3823

cân bằng

Hai bàn tay ngửa đưa ra phía trước, tay phải để cao hơn tay trái, rồi đưa hai tay lên xuống ngược tay nhau , sau đó hai ngón trỏ của hai tay đưa vào gần nhau làm thành dấu bằng.

ghet-3945

ghét

Tay phải đánh chữ cái G, đưa từ phải sang trái, mặt nhăn lại.