Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kính hiển vi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kính hiển vi

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

dan-mandolin-1293

đàn mandolin

Tay trái xòe, đặt ngửa trước tầm ngực trái rồi cử động các ngón tay đồng thời tay phải nắm, ngón cái chạm ngón trỏ đặt tay trước tầm ngực phải rồi khải tay xuống.

thuoc-gap-516

thước gấp

Hai bàn tay khép, đặt hai tay trước tầm ngực tạo dạng như mái nhà nhưng các đầu ngón tay không chạm nhau, sau đó hai bàn tay ngửa về hai phía, rồi lập tức úp hai bàn tay lại ở vị trí ngang tầm hai vai.

cai-thang-1181

cái thang

Hai bàn tay khép, đặt trước tầm mặt, hai tay hơi xiên như dạng cái thang, hai lòng bàn tay đối diện nhau có khoảng cách giữa hai tay rồi hơi kéo vạt hai tay xuống một chút. Sau đó bàn tay phải khép úp trước tầm ngực rồi nâng từng bậc lên.

dia-hat-1309

đĩa hát

Bàn tay phải khép, hơi khum lại, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy về phía trước. Sau đó tay phải nắm đưa lên ngang trước miệng rồi đưa nắm tay sang trái sang phải hai lần, đồng thời đầu lắc theo.

guong-1345

gương

Bàn tay phải khép, hướng lòng bàn tay vào trước tầm mặt. Mắt nhìn vào lòng bàn tay phải, đầu đưa qua đưa lại.

Từ cùng chủ đề "Danh Từ"