Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lễ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lễ

Cách làm ký hiệu

Hai tay xòe, hai lòng bàn tay hướng vào nhau, hai cổ tay áp sát nhau, phần các ngón tay của hai tay mở ra hai bên, đặt tay trước tầm ngực rồi nâng tay lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

hoi-1544

hội

Hai bàn tay xòe, ngón cái mở rộng, đưa từ hai bên vào giữa trước tầm ngực, sáu đầu ngón tay chạm nhau tạo thành hình tròn.

truyen-thong-1581

truyền thống

Hai bàn tay khép, áp hai lòng bàn tay với nhau ở trước tầm ngực rồi đẩy trượt tay phải ra trước.Sau đó tay trái giữ y vị trí đó, tay phải đánh chữ cái T đặt vào trước lòng bàn tay trái rồi cũng đẩy trượt tay phải ra trước.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

cau-ca-6905

câu cá

31 thg 8, 2017

su-su-7026

su su

4 thg 9, 2017

moi-chan-7301

Mỏi chân

28 thg 8, 2020

bac-si-4356

bác sĩ

(không có)

n-461

n

(không có)

vui-4495

vui

(không có)

tieu-chay-7286

Tiêu chảy

28 thg 8, 2020

dau-7307

Đau

28 thg 8, 2020

ti-hi-mat-7434

ti hí mắt

13 thg 5, 2021

con-giun-6921

con giun

31 thg 8, 2017

Bài viết phổ biến

Chủ đề