Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lớn hơn 1 (Toán học)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lớn hơn 1 (Toán học)
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Khoa học"
chất phóng xạ
Tay phải nắm, chỉa ngón cái ra, giơ cao ngang tầm vai phải rồi đẩy nắm tay chúi xuống. Sau đó đưa hai tay ra giữa tầm ngực, các ngón nắm lỏng áp sát vào nhau rồi nâng đều lên và đẩy 2 tay ra kéo về 2 bên, lòng bàn tay úp.
Từ cùng chủ đề "Số đếm"
Hai trăm - 200
Tay phải giơ số 2, rồi chuyển thành kí hiệu chữ số 0, 0.
Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"
năng khiếu
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chạm vào thái dương phải. Sau đó tay trái khép, úp trước tầm ngực, tay phải khép, đặt ngửa lên và đánh xoay một vòng trên bàn tay trái.
máy vi tính
Cánh tay trái hơi gập khuỷu, đưa ra trước từ hông trái, bàn tay khép, lòng bàn tay hơi khum. Bàn tay phải xòe, úp ngay khuỷu tay trái rồi di chuyển tay phải qua lại hai lần đồng thời các ngón tay cử động.
không hiểu
Hai tay úp lên trán rồi bật mở ra hai bên, lòng bàn tay ngửa lên đồng thời đầu lắc qua lại.
Từ phổ biến
băng vệ sinh
(không có)
bánh tét
(không có)
ba (cha)
(không có)
mại dâm
(không có)
Chăm sóc
29 thg 8, 2020
bao tay
31 thg 8, 2017
yếu tố
5 thg 9, 2017
Tiêu chảy
28 thg 8, 2020
con châu chấu
31 thg 8, 2017
Mỏi miệng
28 thg 8, 2020