Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mở cửa
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mở cửa
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay khép, lòng hai bàn tay khum, áp sát hai ngón út với nhau, lòng bàn tay hướng vào người rồi mở hai tay ra rồi kéo hai tay sang hai bên trước hai bên tầm ngực, lòng bàn tay hướng ra trước.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"
không biết
Tay phải úp lên trán rồi đưa ra ngoài đồng thời đầu lắc qua lại.
ngủ
Bàn tay phải áp má phải, đầu nghiêng phải, mắt nhắm.
Từ phổ biến
chính sách
31 thg 8, 2017
địa chỉ
27 thg 3, 2021
Chảy máu mũi
29 thg 8, 2020
ma sơ (sơ)
4 thg 9, 2017
Nhà nước
4 thg 9, 2017
tàu hỏa
(không có)
heo
(không có)
con khỉ
(không có)
tự cách ly
3 thg 5, 2020
Nhập viện
3 thg 5, 2020