Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mọc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mọc

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải nắm lại, chỉa ngón trỏ hướng xuống đất, rồi xoay cổ tay hướng lên lập tức các ngón mở ra rồi nâng tay cao lên ngang tầm đầu.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

kiem-tra-2747

kiểm tra

Tay phải đánh chữ cái K, đặt giữa ngực rồi đập đập hai lần.

cung-ly-2551

cụng ly

Các đầu ngón tay của hai bàn tay chạm nhau tạo lỗ tròn O, đặt dang rộng hai bên rồi kéo vào giữa tầm ngực cụng hai nắm tay chạm vào nhau.

bao-cap-2368

bao cấp

Hai tay đưa ra trước tầm ngực, các đầu ngón tay chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào người, rồi mở hai tay rộng ra. Sau đó bàn tay trái khép ngửa, tay phải đánh chữ cái C rồi đặt lên bàn tay trái, rồi nhấc ra ngòai.

xin-loi-3018

xin lỗi

Tay phải đánh chữ cái X, và L đồng thời gật đầu.