Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nghỉ học
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nghỉ học
Cách làm ký hiệu
Để kí hiệu “nghỉ” Chụm các ngón tay phải đặt lên trán.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"
thứ tư
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón cái lên đặt dưới cằm rồi đẩy thẳng ra.Sau đó giơ số 4.
buổi chiều
Bàn tay trái khép ngửa, đặt giữa tầm ngực, tay phải khép, sống lưng tay phải đặt lên lòng bàn tay trái rồi kéo tay phải ra sau. Sau đó úp tay trái xuống, tay phải đưa úp đi ngang qua bàn tay trái rồi đầy chúi mũi các ngón tay hướng xuống.
Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"
Từ phổ biến
chim
(không có)
áo
(không có)
đồng bằng duyên hải miền Trung
10 thg 5, 2021
linh mục / cha sứ
4 thg 9, 2017
mẹ
(không có)
Chảy máu mũi
29 thg 8, 2020
ngựa
(không có)
v
(không có)
họ hàng
(không có)
ăn mày (ăn xin)
31 thg 8, 2017