Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tò mò
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tò mò
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ hướng lên đặt đầu ngón trỏ chạm ở phía dưới mắt phải đồng thời hai mắt mở to.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

lừa
Tay trái ngửa, tay phải nắm, đặt nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi kéo gạt vào người hai lần.

tư cách
Ngón trỏ vẽ vòng quanh khuôn mặt. Sau đó đánh chữ cái “C” đặt bên ngực trái.

chiều
Cánh tay trái úp ngang tầm bụng, tay phải khép úp đưa từ trong ra ngoài đi vắt ngang qua cẳng tay trái, mũi tay chúi xuống.
Từ phổ biến

c
(không có)

em gái
(không có)

thèm
6 thg 4, 2021

áo mưa
(không có)

bố
(không có)

bánh mì
(không có)

con giun
31 thg 8, 2017

trái chanh
(không có)

bị ốm (bệnh)
(không có)

màu trắng
(không có)