Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cán cân

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cán cân

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái nắm, chỉa ngón trỏ cong xuống đưa ra trước rồi làm động tác móc một cái và giữ y vị trí tay trái đó.Sau đó ngón cái và ngón trỏ bàn tay phải chạm nhau tạo thành hình tròn nhỏ, đưa vào đặt gần tay trái rồi kéo sang phải, rồi nhích nhẹ tay lên xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

bua-1118

búa

Tay trái nắm đặt trước tầm ngực, tay phải nắm, đưa từ vai phải vào gõ hờ ngay nắm tay trái.

cat-dung-de-xay-nha-1187

cát (dùng để xây nhà)

Bàn tay trái khép ngửa, đưa ra phía trước, bàn tay phải xoè, úp lên bàn tay trái, rồi kéo các ngón tay vào tới cổ tay trái và đồng thời chụm các ngón tay lại.

ca-vat-1143

cà vạt

Tay trái nắm hờ úp trước tầm bụng, tay phải chụm úp giữa ngực rồi từ từ kéo lên tới cổ.

cai-bay-1146

cái bẫy

Tay trái nắm chỉa ngón trỏ lên, tay phải nắm đầu ngón trỏ kéo chếch về phía phải.