Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phi

Cách làm ký hiệu

Ngón cái, trỏ và giữa của hai bàn tay cong cong đặt ra trước, tay phải đặt sau tay trái rồi đẩy cả hai tay ra trước giật lùi về sau (như hành động giật dây cương ngựa cụ thể).

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

phat-bieu-2870

phát biểu

Tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái, giơ tay lên gập khuỷu. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đưa lên miệng rồi đẩy ra trước.

chai-toc-2480

chải tóc

Tay phải nắm lại đặt lên đầu, rồi làm động tác chải, sau đó mở tay ra và chạm tay vào đầu.

rut-kinh-nghiem-2889

rút kinh nghiệm

Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra đưa ngón trỏ lên quẹt một cái ở đuôi chân mày phải rồi lập tức nắm ngón trỏ vào rồi đưa tay ra trước.