Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quanh năm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quanh năm

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

dong-ho-909

đồng hồ

Tay phải chúm úp vào chỗ đeo đồng hồ bên tay trái.

lich-945

lịch

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải khép, áp lòng bàn tay phải vào lòng bàn tay trái rồi kéo nhẹ các ngón tay phải xuống tới lòng bàn tay trái và bốc lên đồng thời chúm các ngón tay lại.

buoi-toi-894

buổi tối

Hai tay đưa lên cao hơn tầm vai, lòng hai bàn tay hướng vào nhau rồi kéo vào trước mặt và bắt chéo nhau ở cổ tay đồng thời các ngón tay chụm lại.

buoi-sang-890

buổi sáng

Tay trái đặt ngang ngực, lòng bàn tay hướng vào người, tay phải đặt bên ngoài bàn tay trái rồi hất nhẹ từ dưới lên đông thời kéo về bên phải.