Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sưng tấy

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sưng tấy

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải xòe, các ngón tay tóp vào úp lên gò má phải, đồng thời hơi nghiêng đầu và mặt nhăn.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

tay-1829

tay

Hai tay úp đánh chạm các ngón tay vào nhau.

chan-1652

chân

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào chân trái.

benh-tri-1635

bệnh trĩ

Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái. Sau đó đưa tay phải lên bên thái dương phải rồi kéo thụt xuống, sau đó đưa ngửa tay ra ngang tầm vai phải, các ngón tay cong lại.