Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hạ mỡ máu
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hạ mỡ máu
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

xe cứu thương
Hai bàn tay nắm, lòng bàn tay hướng vào nhau, đưa ra trước tầm ngực, hai nắm tay có khoảng cách độ 20 cm rồi làm động tác quay vô lăng. Sau đó cánh tay trái úp ngang tầm ngực, các ngón tay phải khum lại, lòng bàn tay ngửa lên đặt trên mu bàn tay trái, rồi xoay đi xoay lại cổ tay hai lần.

miệng
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, chạm miệng và quay một vòng quanh miệng.

dạ dày
Tay phải chụm lại đưa lên miệng, sau đó chuyển tay phải xuống đặt ngửa ở bụng rồi kéo một đường sang phải.
Từ cùng chủ đề "Tính Từ"
Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"
Từ phổ biến

dưa leo
(không có)

Băng vệ sinh
27 thg 10, 2019

súp lơ
13 thg 5, 2021

ăn chay
31 thg 8, 2017

giàu (người)
31 thg 8, 2017

súp
13 thg 5, 2021

con nhện
31 thg 8, 2017

con trai
(không có)

bò bít tết
13 thg 5, 2021

bò bít tết
13 thg 5, 2021